So sánh sản phẩm
BITUSTICK P - Màng chống thấm tự dính gốc bitum bề mặt phủ HDPE

BITUSTICK P - Màng chống thấm tự dính gốc bitum bề mặt phủ HDPE

Hãy trở thành người đầu tiên đánh giá sản phẩm này( 0)

Liên hệ

  • Tình trạng:
Thêm vào giỏ hàng


ĐẶC ĐIỂM
  • Thi công nguội, tự dính và dễ sử dụng
  • Bám dính tốt với cả bề mặt nằm ngang và thẳng đứng
  • Có khả năng chống xâm thực Clo, Sunphate, kiềm loãng và Axit rất tốt
  • Khả năng kháng xé, kháng đâm xuyên cao
  • Chống thấm nước và hơi nước rất tốt
ỨNG DỤNG
Màng BITUSTICK được dùng để chống thấm hoặc chống ẩm để bảo vệ kết cấu bêtông. Nó có thể thi công trên bề mặt thẳng đứng hoặc nằm ngang, cho các kết cấu ngầm, đường ngầm và tường chắn.
THI CÔNG
Nhiệt độ khi thi công trong khoảng từ 4°C đến 45°C. Quy trình thi công có thể thay đổi tùy thuộc vào điều kiện công trình. Các quy định chung khi thi công hệ thống chống thấm màng tự dính như sau:
Chuẩn bị bề mặt
Bề mặt phải được làm sạch các tạp chất như: cát, bụi, đất đá, dầu mỡ. Tất cả các bề mặt lồi lõm, khuyết tật, kết cấu không đặc chắc, bê tông bở phải được loại bỏ và sửa chữa bằng vữa POLYCRETE* (hoặc loại tương đương).
Lớp Sơn lót
Sử dụng sơn POLYPRIME SB* (sơn lót gốc dung môi) định mức 4-6 m2/lt để sơn lên bề mặt nhẵn và khô bằng chổi quét, con lăn, hoặc bình xịt. Chỉ cho phép dám màng chống thấm khi lớp sơn lót đã khô. Sơn lót có độ nhớt thấp nên dễ dàng chui vào các lỗ hổng bêtông giúp kết dinh giữa màng lót và bề mặt bêtông tốt hơn. Ngoài ra, lớp sơn lót cũng hoạt động như một chất kết dính bụi tích lũy trên bề mặt bê tông còn sót lại sau khi đã làm sạch
Chồng mép
Bắt đầu dán màng chống thấm từ các điểm hoặc rãnh thấp nhất, vì dòng nước sẽ chảy qua hoặc chảy song song với các rãnh đó nhưng không chảy ngược lại. Phần dư tại các tầm màng sẽ được sử dụng để lắp đặt các tấm chồng lên nhau theo thứ tự, tấm sau sẽ gối lên tấm trước đó. Bắt đầu thi công phía mặt tự dính màng chống thấm bằng cách trải cuộn màng chống thấm BITUSTICK và căn chỉnh theo các đường nối cạnh.
Dán màng
Bóc bỏ lớp màng silicon và cẩn thận tháo cuộn màng chống thấm, dán và tì vào bề mặt đề đảm bảo rằng bề mặt dán được dán khít với mặt nền, dán màng từ giữa ra hai mép để có thể đẩy hết không khí ở bên dưới màng ra ngoài. Ngoài ra, sử dụng con lăn sắt để lăn trên bề mặt màng để đảm bảo độ bám dính tốt nhất của chất bề mặt nền với mặt dưới của màng chống thấm. Diện tích chồng mí tối thiểu theo chiều dọc cuộn là 50mm và theo chiều ngang cuộn là 100 mm.
Lớp bảo vệ
Màng chống thấm phải được bảo vệ khỏi hư hại do các hoạt động trên công trường, tác động của cốt liệu trong quá trình lấp đất, thời tiết, cong vênh, mục nát bằng tấm bảo vệ asphaltic (BITUBOARD)*. Ngoài ra, trên các bề mặt ngang, Màng cũng có thể được bảo vệ bằng cách đặt một lớp vữa xi măng (dày 20mm~50mm). BITUBOARD có thể được cố định bằng keo dính hai mặt bitum (BITUTAPE TS)*.
BẢO QUẢN VÀ THỜI HẠN SỬ DỤNG
Màng BITUSTICK phải được lưu trữ cẩn thận trong pallet gỗ, được che phủ bởi tấm vải dày và cuộn lại một cách an toàn, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời & tia cực tím
UV. Tránh xếp chồng các cuộn lên nhau. Thời hạn sử dụng là 24 tháng nếu được bảo quản đúng cách. Sản phẩm sẽ hỏng hoặc giảm tuổi thọ nếu chúng tiếp xúc trực tiếp quá nhiều với ánh sáng mặt trời, tia cực tím và các nguồn nhiệt khác.
SỨC KHỎE VÀ AN TOÀN
BITUSTICK có chứa hợp chất Bitum nên khi sử dụng có thể dính vào da. Bạn hoàn toàn có thể làm sạch chúng bằng một miếng vải được nhúng vào một chất tẩy rửa bất kỳ
QUI CÁCH
BITUSTICK  DÀY 1.5 mm    Kích thước cuộn =1m x 20m   weigt 32 kg
BITUSTICK DÀY 2.0 mm     Kích thước cuộn = 1m x 15m   weigt 31 kg#
POLYPRIME SB                    20 lit/ thùng & 200 l/phuy
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
CHỈ TIÊU GIÁ TRỊ TIÊU CHUẨN
Độ dày, [mm] 1.5 2.0 DIN EN 1849-1
Trọng lượng trên đơn vị diện tích [kg/m²] 1.6 2.1 DIN EN 1849-1
Bề mặt phủ Màng HDPE  
Điểm hóa mềm (R&B), [°C] >105 ASTM D 36
Cường độ kéo [màng] [N/mm2] Dọc 20 Ngang 20 ASTM D 882
Độ giãn dài, [Màng] [%] Dọc 300 Ngang 300 ASTM D 882
 
Cường độ xé, [màng][N/mm] Dọc 120 Ngang 110 ASTM D 1004
Cường độ tự bám dính[N/mm]
+ Với lớp lót
+ Tự dính
 
1.8
2.2
ASTM D 1000
 
Cường độ chịu đâm thủng, [N] >220 ASTM E 154
áp suất thủy tĩnh @5 bar (50m) Không rò rỉ BS EN 12390 (Phần 8)
Hấp thụ nước [màng] [%] @24 giờ 0.14 ASTM D 570
Ngăn ngừa hóa chất [pH] 2.5 -11.5 ASTM D 543
Độ linh hoạt tại nhiệt độ thấp [°C] <-15 ASTM D 1970
Khả năng chống nứt, [mm] > 1 ASTM C 836
Tất cả các giá trị có sai số 5-10%
Sản xuất tại G.C.C Công ty TNHH Henkei Polybit Industries
Chi nhánh Henkei Polybit Industries. P.O. Box 48539, Sharjah,
Các Tiểu Vương Quốc Arập Thống Nhất P.O. Box 2230, Al Khobar 31952, K.S.A 
Vui lòng liên hệ chủ website.